Cộng đồng VietCB chia làm các cấp quản trị:
1. SA-VICB-0000: Là tổng quản trị trên toàn bộ hệ thống IT cộng đồng.
2. 05 Admin: Là tổng quản trị phụ trách các lĩnh vực.
SA-VICB-0001: Phụ trách mảng Công nghệ và Giải pháp thanh toán.
SA-VICB-0002: Phụ trách mảng Tài chính.
SA-VICB-0003: Phụ trách mảng Phát triển Cộng đồng
SA-VICB-0004: Phụ trách mảng sản phẩm & Dịch vụ.
SA-VICB-0005: Phụ trách mảng Hợp tác đối ngoại.
VietCB: Phân chia thành 8 khu vực:
1. Đông Bắc Bộ (3 SMod, 27 Mod) - SM-VICB-1100, SM-VICB-1200, SM-VICB-1300.
1.1. Hà Giang (3 Mod): MO-VICB-2301, MO-VICB-2302, MO-VICB-2303.
1.2. Cao Bằng (3 Mod): MO-VICB-1101, MO-VICB-1102, MO-VICB-1103.
1.3. Bắc Kạn (3 Mod): MO-VICB-9701, MO-VICB-9702, MO-VICB-9703.
1.4. Lạng Sơn (3 Mod): MO-VICB-1201, MO-VICB-1202, MO-VICB-1203
1.5. Tuyên Quang (3 Mod): MO-VICB-2201, MO-VICB-2202, MO-VICB-2203
1.6. Thái Nguyên (3 Mod): MO-VICB-2001, MO-VICB-2002, MO-VICB-2003
1.7. Phú Thọ (3 Mod): MO-VICB-1901, MO-VICB-1902, MO-VICB-1903
1.8. Bắc Giang (3 Mod): MO-VICB-9801, MO-VICB-9802, MO-VICB-9803
1.9. Quảng Ninh (3 Mod): MO-VICB-1401, MO-VICB-1402, MO-VICB-1403
2. Tây Bắc Bộ (3 SMod, 18 Mới): SM-VICB-2100, SM-VICB-2200, SM-VICB-2300.
2.1. Lào Cai (3 Mod): MO-VICB-2401, MO-VICB-2402, MO-VICB-2403.
2.2. Yên Bái (3 Mod): MO-VICB-2101, MO-VICB-2102, MO-VICB-2103.
2.3. Điện Biên (3 Mod): MO-VICB-2701, MO-VICB-2702, MO-VICB-2703.
2.4. Hoà Bình (3 Mod): MO-VICB-2801, MO-VICB-2802, MO-VICB-2803.
2.5.Lai Châu (3 Mod): MO-VICB-2501, MO-VICB-2502, MO-VICB-2503.
2.6. Sơn La (3 Mod): MO-VICB-2601, MO-VICB-2602, MO-VICB-2603.
3. Đồng Bắc Sông Hồng: SM-VICB-3100, SM-VICB-3200, SM-VICB-3300.
3.1. Bắc Ninh: MO-VICB-9901, MO-VICB-9902, MO-VICB-9903.
3.2. Hà Nam: MO-VICB-9001, MO-VICB-9002, MO-VICB-9003.
3.3. Hà Nội: MO-VICB-3001, MO-VICB-3002, MO-VICB-3003.
3.4. Hải Dương: MO-VICB-3401, MO-VICB-3402, MO-VICB-3403.
3.5. Hải Phòng: MO-VICB-1601, MO-VICB-1602, MO-VICB-1603.
3.6. Hưng Yên: MO-VICB-8901, MO-VICB-8902, MO-VICB-8903.
3.7. Nam Định: MO-VICB-1801, MO-VICB-1802, MO-VICB-1803.
3.8. Ninh Bình: MO-VICB-3501, MO-VICB-3502, MO-VICB-3503.
3.9. Thái Bình: MO-VICB-1701, MO-VICB-1702, MO-VICB-1703.
3.10. Vĩnh Phúc: MO-VICB-8801, MO-VICB-8802, MO-VICB-8803.
4. Bắc Trung Bộ: SM-VICB-2100, SM-VICB-2200, SM-VICB-2300.
4.1. Thanh Hoá: MO-VICB-3601, MO-VICB-3602, MO-VICB-3603.
4.2. Nghệ An: MO-VICB-3701, MO-VICB-3702, MO-VICB-3703.
4.3. Hà Tĩnh: MO-VICB-3801, MO-VICB-3802, MO-VICB-3803.
4.4. Quảng Bình: MO-VICB-7301, MO-VICB-7302, MO-VICB-7303.
4.5. Quảng Trị: MO-VICB-7401, MO-VICB-7402, MO-VICB-7403.
4.6. Thừa Thiên Huế: MO-VICB-7501, MO-VICB-7502, MO-VICB-7503.
5. Nam Trung Bộ: SM-VICB-5100, SM-VICB-5200, SM-VICB-5300.
5.1. Đà Nẵng: MO-VICB-4301, MO-VICB-4302, MO-VICB-4303.
5.2. Quảng Nam: MO-VICB-9201, MO-VICB-9202, MO-VICB-9203.
5.3. Quảng Ngãi: MO-VICB-7601, MO-VICB-7602, MO-VICB-7603.
5.4. Bình Định: MO-VICB-7701, MO-VICB-7702, MO-VICB-7703.
5.5. Phú Yên: MO-VICB-7801, MO-VICB-7802, MO-VICB-7803.
5.6. Khánh Hoà: MO-VICB-7901, MO-VICB-7902, MO-VICB-7903.
5.7. Ninh Thuận: MO-VICB-8501, MO-VICB-8502, MO-VICB-8503.
5.8. Bình Thuận: MO-VICB-8601, MO-VICB-8602, MO-VICB-8603.
6. Miền Trung Tây Nguyên: SM-VICB-6100, SM-VICB-6200, SM-VICB-6300.
6.1. Kon Tum: MO-VICB-8201, MO-VICB-8202, MO-VICB-8203.
6.2. Gia Lai: MO-VICB-8101, MO-VICB-8102, MO-VICB-8103.
6.3. Đắc Lắc: MO-VICB-4701, MO-VICB-4702, MO-VICB-4703.
6.4. Đắc Nông: MO-VICB-4801, MO-VICB-4802, MO-VICB-4803.
6.5. Lâm Đồng: MO-VICB-4901, MO-VICB-4902, MO-VICB-4903.
7. Đông Nam Bộ: SM-VICB-7100, SM-VICB-7200, SM-VICB-7300.
7.1. Bình Phước: MO-VICB-8301, MO-VICB-8302, MO-VICB-8303.
7.2. Bình Dương: MO-VICB-6101, MO-VICB-6102, MO-VICB-6103.
7.3. Đồng Nai: MO-VICB-6001, MO-VICB-6002, MO-VICB-6003.
7.4. Tây Ninh: MO-VICB-7001, MO-VICB-7002, MO-VICB-7003.
7.5. Bà Rịa-Vũng Tàu: MO-VICB-7201, MO-VICB-7202, MO-VICB-7203.
7.6. Thành phố Hồ Chí Minh: MO-VICB-5201, MO-VICB-5202, MO-VICB-5203.
8. Tây Nam Bộ: SM-VICB-2100, SM-VICB-2200, SM-VICB-2300.
8.1. Long An: MO-VICB-6201, MO-VICB-6202, MO-VICB-6203.
8.2. Đồng Tháp: MO-VICB-6601, MO-VICB-6602, MO-VICB-6603.
8.3. Tiền Giang: MO-VICB-6301, MO-VICB-6302, MO-VICB-6303.
8.4.An Giang: MO-VICB-6701, MO-VICB-6702, MO-VICB-6703.
8.5.Bến Tre: MO-VICB-7101, MO-VICB-7102, MO-VICB-7103.
8.6.Vĩnh Long: MO-VICB-6401, MO-VICB-6402, MO-VICB-6403.
8.7. Trà Vinh: MO-VICB-8401, MO-VICB-8402, MO-VICB-8403.
8.8. Hậu Giang: MO-VICB-9501, MO-VICB-9502, MO-VICB-9503.
8.9. Kiên Giang: MO-VICB-6801, MO-VICB-6802, MO-VICB-6803.
8.10. Sóc Trăng: MO-VICB-8301, MO-VICB-8302, MO-VICB-8303.
8.11. Bạc Liêu: MO-VICB-9401, MO-VICB-9402, MO-VICB-9403.
8.12. Cà Mau: MO-VICB-6901, MO-VICB-6902, MO-VICB-6903.
8.13. Thành phố Cần Thơ: MO-VICB-6501, MO-VICB-6502, MO-VICB-6503.
Mỗi khu vực có 3 Quản trị khu vưc. (03 Smod).
Mỗi tỉnh/thành phố có 3 Quản trị viên (03 Mod)
1. SA-VICB-0000: Là tổng quản trị trên toàn bộ hệ thống IT cộng đồng.
2. 05 Admin: Là tổng quản trị phụ trách các lĩnh vực.
SA-VICB-0001: Phụ trách mảng Công nghệ và Giải pháp thanh toán.
SA-VICB-0002: Phụ trách mảng Tài chính.
SA-VICB-0003: Phụ trách mảng Phát triển Cộng đồng
SA-VICB-0004: Phụ trách mảng sản phẩm & Dịch vụ.
SA-VICB-0005: Phụ trách mảng Hợp tác đối ngoại.
VietCB: Phân chia thành 8 khu vực:
1. Đông Bắc Bộ (3 SMod, 27 Mod) - SM-VICB-1100, SM-VICB-1200, SM-VICB-1300.
1.1. Hà Giang (3 Mod): MO-VICB-2301, MO-VICB-2302, MO-VICB-2303.
1.2. Cao Bằng (3 Mod): MO-VICB-1101, MO-VICB-1102, MO-VICB-1103.
1.3. Bắc Kạn (3 Mod): MO-VICB-9701, MO-VICB-9702, MO-VICB-9703.
1.4. Lạng Sơn (3 Mod): MO-VICB-1201, MO-VICB-1202, MO-VICB-1203
1.5. Tuyên Quang (3 Mod): MO-VICB-2201, MO-VICB-2202, MO-VICB-2203
1.6. Thái Nguyên (3 Mod): MO-VICB-2001, MO-VICB-2002, MO-VICB-2003
1.7. Phú Thọ (3 Mod): MO-VICB-1901, MO-VICB-1902, MO-VICB-1903
1.8. Bắc Giang (3 Mod): MO-VICB-9801, MO-VICB-9802, MO-VICB-9803
1.9. Quảng Ninh (3 Mod): MO-VICB-1401, MO-VICB-1402, MO-VICB-1403
2. Tây Bắc Bộ (3 SMod, 18 Mới): SM-VICB-2100, SM-VICB-2200, SM-VICB-2300.
2.1. Lào Cai (3 Mod): MO-VICB-2401, MO-VICB-2402, MO-VICB-2403.
2.2. Yên Bái (3 Mod): MO-VICB-2101, MO-VICB-2102, MO-VICB-2103.
2.3. Điện Biên (3 Mod): MO-VICB-2701, MO-VICB-2702, MO-VICB-2703.
2.4. Hoà Bình (3 Mod): MO-VICB-2801, MO-VICB-2802, MO-VICB-2803.
2.5.Lai Châu (3 Mod): MO-VICB-2501, MO-VICB-2502, MO-VICB-2503.
2.6. Sơn La (3 Mod): MO-VICB-2601, MO-VICB-2602, MO-VICB-2603.
3. Đồng Bắc Sông Hồng: SM-VICB-3100, SM-VICB-3200, SM-VICB-3300.
3.1. Bắc Ninh: MO-VICB-9901, MO-VICB-9902, MO-VICB-9903.
3.2. Hà Nam: MO-VICB-9001, MO-VICB-9002, MO-VICB-9003.
3.3. Hà Nội: MO-VICB-3001, MO-VICB-3002, MO-VICB-3003.
3.4. Hải Dương: MO-VICB-3401, MO-VICB-3402, MO-VICB-3403.
3.5. Hải Phòng: MO-VICB-1601, MO-VICB-1602, MO-VICB-1603.
3.6. Hưng Yên: MO-VICB-8901, MO-VICB-8902, MO-VICB-8903.
3.7. Nam Định: MO-VICB-1801, MO-VICB-1802, MO-VICB-1803.
3.8. Ninh Bình: MO-VICB-3501, MO-VICB-3502, MO-VICB-3503.
3.9. Thái Bình: MO-VICB-1701, MO-VICB-1702, MO-VICB-1703.
3.10. Vĩnh Phúc: MO-VICB-8801, MO-VICB-8802, MO-VICB-8803.
4. Bắc Trung Bộ: SM-VICB-2100, SM-VICB-2200, SM-VICB-2300.
4.1. Thanh Hoá: MO-VICB-3601, MO-VICB-3602, MO-VICB-3603.
4.2. Nghệ An: MO-VICB-3701, MO-VICB-3702, MO-VICB-3703.
4.3. Hà Tĩnh: MO-VICB-3801, MO-VICB-3802, MO-VICB-3803.
4.4. Quảng Bình: MO-VICB-7301, MO-VICB-7302, MO-VICB-7303.
4.5. Quảng Trị: MO-VICB-7401, MO-VICB-7402, MO-VICB-7403.
4.6. Thừa Thiên Huế: MO-VICB-7501, MO-VICB-7502, MO-VICB-7503.
5. Nam Trung Bộ: SM-VICB-5100, SM-VICB-5200, SM-VICB-5300.
5.1. Đà Nẵng: MO-VICB-4301, MO-VICB-4302, MO-VICB-4303.
5.2. Quảng Nam: MO-VICB-9201, MO-VICB-9202, MO-VICB-9203.
5.3. Quảng Ngãi: MO-VICB-7601, MO-VICB-7602, MO-VICB-7603.
5.4. Bình Định: MO-VICB-7701, MO-VICB-7702, MO-VICB-7703.
5.5. Phú Yên: MO-VICB-7801, MO-VICB-7802, MO-VICB-7803.
5.6. Khánh Hoà: MO-VICB-7901, MO-VICB-7902, MO-VICB-7903.
5.7. Ninh Thuận: MO-VICB-8501, MO-VICB-8502, MO-VICB-8503.
5.8. Bình Thuận: MO-VICB-8601, MO-VICB-8602, MO-VICB-8603.
6. Miền Trung Tây Nguyên: SM-VICB-6100, SM-VICB-6200, SM-VICB-6300.
6.1. Kon Tum: MO-VICB-8201, MO-VICB-8202, MO-VICB-8203.
6.2. Gia Lai: MO-VICB-8101, MO-VICB-8102, MO-VICB-8103.
6.3. Đắc Lắc: MO-VICB-4701, MO-VICB-4702, MO-VICB-4703.
6.4. Đắc Nông: MO-VICB-4801, MO-VICB-4802, MO-VICB-4803.
6.5. Lâm Đồng: MO-VICB-4901, MO-VICB-4902, MO-VICB-4903.
7. Đông Nam Bộ: SM-VICB-7100, SM-VICB-7200, SM-VICB-7300.
7.1. Bình Phước: MO-VICB-8301, MO-VICB-8302, MO-VICB-8303.
7.2. Bình Dương: MO-VICB-6101, MO-VICB-6102, MO-VICB-6103.
7.3. Đồng Nai: MO-VICB-6001, MO-VICB-6002, MO-VICB-6003.
7.4. Tây Ninh: MO-VICB-7001, MO-VICB-7002, MO-VICB-7003.
7.5. Bà Rịa-Vũng Tàu: MO-VICB-7201, MO-VICB-7202, MO-VICB-7203.
7.6. Thành phố Hồ Chí Minh: MO-VICB-5201, MO-VICB-5202, MO-VICB-5203.
8. Tây Nam Bộ: SM-VICB-2100, SM-VICB-2200, SM-VICB-2300.
8.1. Long An: MO-VICB-6201, MO-VICB-6202, MO-VICB-6203.
8.2. Đồng Tháp: MO-VICB-6601, MO-VICB-6602, MO-VICB-6603.
8.3. Tiền Giang: MO-VICB-6301, MO-VICB-6302, MO-VICB-6303.
8.4.An Giang: MO-VICB-6701, MO-VICB-6702, MO-VICB-6703.
8.5.Bến Tre: MO-VICB-7101, MO-VICB-7102, MO-VICB-7103.
8.6.Vĩnh Long: MO-VICB-6401, MO-VICB-6402, MO-VICB-6403.
8.7. Trà Vinh: MO-VICB-8401, MO-VICB-8402, MO-VICB-8403.
8.8. Hậu Giang: MO-VICB-9501, MO-VICB-9502, MO-VICB-9503.
8.9. Kiên Giang: MO-VICB-6801, MO-VICB-6802, MO-VICB-6803.
8.10. Sóc Trăng: MO-VICB-8301, MO-VICB-8302, MO-VICB-8303.
8.11. Bạc Liêu: MO-VICB-9401, MO-VICB-9402, MO-VICB-9403.
8.12. Cà Mau: MO-VICB-6901, MO-VICB-6902, MO-VICB-6903.
8.13. Thành phố Cần Thơ: MO-VICB-6501, MO-VICB-6502, MO-VICB-6503.
Mỗi khu vực có 3 Quản trị khu vưc. (03 Smod).
Mỗi tỉnh/thành phố có 3 Quản trị viên (03 Mod)
Last edited: